Từ điển Thiều Chửu
構 - cấu
① Dựng nhà, con nối nghiệp cha gọi là khẳng đường khẳng cấu 肯堂肯構. ||② Gây nên, xây đắp, cấu tạo. ||③ Nhà to. ||④ Nên, thành. ||⑤ Xui nguyên dục bị. ||⑥ Châm chọc, phân rẽ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
構 - cấu
Cái xà nhà — Tạo nên dựng nên — Mưu việc.


構兵 - cấu binh || 構陷 - cấu hãm || 構造 - cấu tạo || 構思 - cấu tứ ||